Ống nhựa gân xoắn chịu lực hdpe ngày càng được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng hiện nay. Cụ thể trong hệ thống thoát nước, làm ống luồn dây điện hdpe, dẫn cáp viễn thông, cáp quang, xử lý nước thải,…
Tìm hiểu về ống nhựa HDPE gân xoắn
Ống HDPE gân xoắn là sản phẩm không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp như khai khoáng, năng lượng và công nghiệp nhẹ. Dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp các thông tin chi tiết về sản phẩm này để bạn hiểu rõ hơn.

Vật liệu
HDPE (High Density Polyethylene) là một loại nhựa có mật độ cao được tạo ra từ quá trình trùng hợp của Polietilen dưới áp suất thấp, kết hợp với hệ xúc tác như Crom/Silic. Hợp chất này hiện đang được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm nhựa và túi ni lông.
Ống nhựa gân xoắn HDPE là loại ống chuyên dụng, có ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như:
Hệ thống cấp thoát nước
Dây dẫn cáp viễn thông, cáp điện ngầm, và cáp quang
Xử lý nước thải cho khu công nghiệp, cống bê tông cho khu dân cư
Hệ thống cống dọc, cống vượt trên các tuyến đường giao thông
Tham khảo: Giá ống nhựa gân xoắn hdpe
Ưu điểm nổi bật
Ống HDPE gân xoắn có khả năng chống ăn mòn và rò rỉ rất tốt, phù hợp với môi trường dẫn hóa chất, đặc biệt là nơi có độ kiềm cao.
Với tuổi thọ trung bình lên đến 50 năm nếu lắp đặt và sử dụng đúng kỹ thuật, sản phẩm này có độ bền vượt trội.
Ống nhựa HDPE có khả năng chịu nhiệt, hoạt động ổn định trong khoảng nhiệt độ từ -40°C đến 60°C. Đặc biệt, ống không chịu ảnh hưởng của các tác động bên ngoài, giúp nó hoạt động tốt trong những môi trường khắc nghiệt.
Thiết kế của ống rất linh hoạt, dễ dàng trong việc vận chuyển và xếp dỡ.
Ống có đường kính linh hoạt từ 110 – 1650mm, trong khi ống gân xoắn nhỏ có đường kính từ 25mm. Ngoài ra, chiều dài ống có thể thay đổi tùy theo quy cách, thường là 6m hoặc 9m. Tuy nhiên, các ống HDPE dùng trong viễn thông lại được sản xuất theo dạng cuộn.
Sản phẩm này còn có bề mặt nhẵn và độ nhám thủy lực thấp, giúp giảm thiểu tổn thất thuỷ lực. Với trọng lượng nhẹ và khả năng chịu áp lực cao, ống HDPE gân xoắn mang lại hiệu quả cao trong việc thoát nước và giúp quá trình lắp đặt trở nên đơn giản, từ đó giảm thiểu chi phí lao động.
Phân loại ống nhựa HDPE?
Hiện nay, có hai loại ống nhựa HDPE chính:
Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp: Đây là loại ống HDPE có cấu trúc gân cả bên trong và bên ngoài. Cấu tạo gân bên trong giúp giảm lực ma sát khi kéo cáp điện. Sản phẩm này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp năng lượng, đặc biệt trong việc luồn dây điện, cáp viễn thông và các hệ thống cáp điện khác.
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp: Loại ống này có cấu trúc gân ở lớp ngoài, trong khi lòng ống lại có bề mặt phẳng. Thiết kế này giúp việc thoát nước trở nên hiệu quả hơn. Ống 2 lớp này được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước tại các khu dân cư, khu đô thị, nhà máy, và khu công nghiệp.
Ứng dụng của Ống nhựa gân xoắn chịu lực hdpe
Ống nhựa gân xoắn chịu lực hdpe được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Chẳng hạn như khai mỏ, năng lượng và công nghiệp nhẹ. Cụ thể:
Công nghiệp khai mỏ: Sản phẩm được ứng dụng trong ống nước thải công nghiệp và ống cống.
Công nghiệp năng lượng: Dùng làm ống luồn cáp điện, dây điện, làm đường ống cấp nước nóng lạnh (áp lực 4-10 kg/cm2).
Ngành bưu điện cáp quang.
Làm ống sưởi nóng, dẫn hơi nóng.
Ứng dụng lắp đặt ở những nơi có nhiệt độ thấp chẳng hạn như vùng băng tuyết.
Làm ống thoát nước.

Bảng giá Ống nhựa gân xoắn chịu lực hdpe STP Group
STT | ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
(mm) |
ĐƯỜNG KÍNH TRONG
(mm) |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
(mm) |
ĐỘ CỨNG VÒNG
(KN/m2) |
ĐƠN GIÁ
Chưa bao gồm VAT (VND/m) |
ĐƠN GIÁ
Đã bao gồm VAT 8% (VND/m) |
SN4 | ||||||
1 | Ø150 | 150±3% | 174±3% | 4.0 | 105.000 đ | 113.400 đ |
2 | Ø200 | 200±3% | 228±3% | 4.0 | 188.000 đ | 203.400 đ |
3 | Ø250 | 250±3% | 286±3% | 4.0 | 278.000 đ | 300.240 đ |
4 | Ø300 | 300±3% | 344±3% | 4.0 | 38.800 đ | 419.040 đ |
5 | Ø400 | 400±3% | 456±3% | 4.0 | 656.000 đ | 708.480 đ |
6 | Ø500 | 500±3% | 565±3% | 4.0 | 992.000 đ | 1.071.360 đ |
SN8 | ||||||
1 | Ø150 | 150±3% | 174±3% | 8.0 | 122.000 đ | 131.760 đ |
2 | Ø200 | 200±3% | 228±3% | 8.0 | 218.000 đ | 235.440 đ |
3 | Ø250 | 250±3% | 286±3% | 8.0 | 322.000 đ | 347.760 đ |
4 | Ø300 | 300±3% | 344±3% | 8.0 | 448.000 đ | 483.840 đ |
5 | Ø400 | 400±3% | 456±3% | 8.0 | 758.000 đ | 818.640 đ |
6 | Ø500 | 500±3% | 565±3% | 8.0 | 1.036.000 đ | 1.118.880 đ |
>> Tham khảo chi tiết sản phẩm: tại Đây
Tại sao nên chọn ống nhựa gân xoắn HDPE STP Group?
Ống nhựa gân xoắn HDPE STP Group nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội nhờ vào các chất xúc tác đặc biệt trong quá trình sản xuất, mang lại những đặc tính tuyệt vời sau:

Khả năng chịu lực nén cao: Ống HDPE có khả năng chịu lực nén rất tốt, đặc biệt khi được sử dụng trong các công trình ngầm. Chúng bảo vệ các dây cáp điện bên trong khỏi tác động của lực nén từ đất. Khi thi công, độ sâu chôn ống sẽ được quyết định theo hệ số nén của đất, đảm bảo độ bền tối ưu cho ống.
Độ bền hóa học cao: Ống HDPE gân xoắn có khả năng chống lại sự tác động của các chất lỏng, dung dịch axit, muối và kiềm, vì vậy độ bền của ống rất cao, đặc biệt là khi sử dụng trong các công trình ngầm. Tuổi thọ của ống có thể lên tới 50 năm nếu được sử dụng đúng cách.
Tính dẻo: Ống nhựa HDPE gân xoắn có tính dẻo rất tốt, dễ dàng uốn cong mà không bị gãy hay hư hỏng. Điều này giúp việc thi công trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn, đặc biệt là khi cần luồn dây điện hoặc cáp vào các khu vực khó tiếp cận.
Lời kết:
Nếu bạn đang tìm mua ống nhựa xoắn HDPE chất lượng, giá tốt, STP Group là lựa chọn lý tưởng. Với hơn 12 năm kinh nghiệm, STP Group chuyên cung cấp các sản phẩm ống HDPE bền bỉ, chịu được áp lực cao và kháng ăn mòn, phù hợp cho các công trình cấp thoát nước, nông nghiệp, và hạ tầng.
Liên hệ ngay qua website Trường Thịnh Pipe hoặc hotline 0906.207.929 để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất!
CÔNG TY CỔ PHẦN STP TRƯỜNG THỊNH
Địa chỉ: LK 39-03, Khu đô thị mới Phú Lương, Phường Phú Lương, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Website: truongthinhpipe.com
Email: stptruongthinh@gmail.com
Hotline:0906.207.929