Ống nhựa HDPE gồm 2 loại là ống nhựa trơn và ống nhựa gân xoắn. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu với bạn chi tiết về Giá ống nhựa gân xoắn hdpe và những thông tin chi tiết về sản phẩm này.
Tổng quan về ống nhựa HDPE
Ống nhựa HDPE là viết tắt của cụm từ High-density Polyethylene. HDPE được hiểu là loại vật liệu nhựa dẻo với mật độ cao. HDPE sở hữu tỷ lệ sức bền trên mật độ lớn (sức bền/ mật độ ~0,95g/cm3). Mật độ này sẽ chỉ cao hơn polyethylene mật độ thấp. Song nó lại ít phân nhánh mà có lực liên kết phân tử mạnh. HDPE có ít phân nhánh, nên nhựa ống HDPE có lực liên kết phân tử mạnh tạo nên độ bền, chắc chắn trong mọi điều kiện thời tiết và địa hình. Hoàn toàn có thể chôn ống nhựa dưới đất mà hoàn toàn không gây bể, đứt gãy, hư hỏng. Ngoài ra, trung bình tuổi thọ của ống lên đến 50 năm nếu lắp đặt đúng kỹ thuật.
Bên cạnh đó, khả năng chịu được hóa chất mạnh, không bị ăn mòn, rò rỉ và không bị đứt gãy, an toàn cho người dùng. Do đó, ống nhựa HDPE ngày càng được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hiện nay.
Ống nhựa HDPE đã có mặt trên thị trường hơn 50 năm nay, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
Ngành công nghiệp nhẹ: làm ống cấp thoát nước, ống nước thải cỡ lớn trong khu đô thị và khu công nghiệp
Ngành công nghiệp năng lượng: Làm ống luồn dây điện và cáp quang, ống dẫn hơi nóng (ống sưởi nóng), Ống thoát nước, Ống cấp nước lạnh (áp lực từ 4-10kg/cm2) và Ống phục vụ ngành bưu điện hay ống cáp quang ở nơi có nhiệt độ thấp
Ngành nông nghiệp khai mỏ: Dùng làm ống dẫn nước thải trong công nghiệp khai thác mỏ, ống cống
Tham khảo: Ống nhựa gân xoắn chịu lực hdpe

Các loại ống nhựa HDPE hiện nay
Có 2 loại ống nhựa HDPE chính là ống nhựa HDPE trơn và ống nhựa HDPE xoắn.
Ống nhựa HDPE trơn: dùng cho các công trình công cộng và trong gia đình. Ưu điểm của ống này là độ bền cao, không bị gỉ, không bám bẩn, khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, không bị tác động bởi môi trường bên ngoài. Do đó, có thể sử dụng ống chôn vùi dưới đất mà không làm giảm tuổi thọ của ống. Ngoài ra, ống trơn nên dẫn chất lỏng tốt và hiệu quả cao.
Ống nhựa gân xoắn: đặc điểm nổi bật là độ dẻo cao, khó bị gãy vàkhông bị ăn mòn trong quá trình sử dụng. Ống nhựa gân xoắn HDPE bao gồm 2 loại là ống nhựa gân xoắn 1 lớp và ống nhựa gân xoắn 2 lớp. Ống nhựa gân xoắn hdpe 1 lớp phục vụ chủ yếu trong ngành công nghiệp năng lượng để luồn dây điện hay dây cáp điện viễn thông…Ống nhựa gân xoắn hdpe 2 lớp dùng nhiều cho các công trình cấp thoát nước khu dân cư, khu đô thị, nhà máy và khu công nghiệp…

Ưu điểm nổi bật của ống nhựa gân xoắn HDPE
Ống nhựa gân xoắn HDPE sở hữu nhiều ưu điểm hơn so với các loại ống khác khi sử dụng. Nhất là khi lựa chọn cho một số hạng mục công trình.
– Độ bền của ống nhựa gân xoắn HDPE rất cao. Khả năng chịu được nhiệt độ tốt, có thể chịu được môi trường nhiệt độ ấm và nhiệt độ cao.
– Độ bền và chịu tác động của môi trường có chứa hóa chất hay các dung dịch khác như muối, axit, ba-zơ rất tốt mà không gây gây hư hỏng ống.
– Chịu tác động từ ngoại lực vật lý khá tốt do ống khá dẻo, khả năng tránh chướng ngại vật dễ dàng. Và được sử dụng cho nhiều loại hình và dễ lắp ghép.
>> Xem chi tiết: Ống nhựa gân xoắn HDPE của Trường Thịnh.
Tiếp theo cùng tìm hiểu Giá ống nhựa gân xoắn hdpe mới nhất hiện nay.
Báo Giá ống nhựa gân xoắn hdpe tại STP Group
Dưới đây là Giá ống nhựa gân xoắn hdpe mới nhất, mời bạn đọc theo dõi:
STT | ĐƯỜNG KÍNH DANH NGHĨA
(mm) |
ĐƯỜNG KÍNH TRONG
(mm) |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI
(mm) |
ĐỘ CỨNG VÒNG
(KN/m2) |
ĐƠN GIÁ
Chưa bao gồm VAT (VND/m) |
ĐƠN GIÁ
Đã bao gồm VAT 8% (VND/m) |
SN4 | ||||||
1 | Ø150 | 150±3% | 174±3% | 4.0 | 105.000 đ | 113.400 đ |
2 | Ø200 | 200±3% | 228±3% | 4.0 | 188.000 đ | 203.400 đ |
3 | Ø250 | 250±3% | 286±3% | 4.0 | 278.000 đ | 300.240 đ |
4 | Ø300 | 300±3% | 344±3% | 4.0 | 38.800 đ | 419.040 đ |
5 | Ø400 | 400±3% | 456±3% | 4.0 | 656.000 đ | 708.480 đ |
6 | Ø500 | 500±3% | 565±3% | 4.0 | 992.000 đ | 1.071.360 đ |
SN8 | ||||||
1 | Ø150 | 150±3% | 174±3% | 8.0 | 122.000 đ | 131.760 đ |
2 | Ø200 | 200±3% | 228±3% | 8.0 | 218.000 đ | 235.440 đ |
3 | Ø250 | 250±3% | 286±3% | 8.0 | 322.000 đ | 347.760 đ |
4 | Ø300 | 300±3% | 344±3% | 8.0 | 448.000 đ | 483.840 đ |
5 | Ø400 | 400±3% | 456±3% | 8.0 | 758.000 đ | 818.640 đ |
6 | Ø500 | 500±3% | 565±3% | 8.0 | 1.036.000 đ | 1.118.880 đ |
Lưu ý, để nhận tư vấn về sản phẩm và Giá ống nhựa gân xoắn hdpe chi tiết. Vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua hotline 0906.207.929.
Hướng dẫn lắp đặt ống nhựa gân xoắn HDPE
Bước 1: Đào rãnh cho đường ống
Trước tiên, cần xác định kích thước và độ rộng của rãnh sao cho phù hợp với đường ống cần lắp đặt. Đồng thời đảm bảo khoảng cách an toàn để tránh việc các ống chồng chéo lên nhau, gây ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng. Bên cạnh đó, rãnh cần đào đủ sâu để tránh tác động lên mặt đất trong suốt quá trình sử dụng. Đảm bảo bề mặt đáy rãnh phẳng, mịn và được nén chặt để tăng khả năng chịu va đập và bảo vệ ống.
Bạn có thể tham khảo tiêu chuẩn TCVN7997:2009 để xác định chính xác độ sâu và chiều rộng rãnh cho việc lắp đặt ống gân xoắn HDPE.
Bước 2: Tiến hành lắp đặt ống
Khi đã chuẩn bị rãnh và chọn được loại ống phù hợp. Tiếp theo là lăn ống vào rãnh dọc theo chiều dài để tránh ống bị xoắn lại gây khó khăn khi cần tháo dỡ. Nếu sử dụng các phụ kiện như măng sông. Cần phải kết nối chúng một cách chắc chắn và cẩn thận để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định. Đặc biệt, chú ý không để đất, cát, hoặc nước lọt vào các đầu ống trong quá trình lắp đặt.
Bước 3: Cố định ống và hoàn thiện rãnh
Sau khi ống đã được lắp đặt, cần phải cố định chúng chắc chắn để tránh xô dịch trong quá trình sử dụng. Điều này sẽ giúp bảo vệ hệ thống ống và các cáp bên trong khỏi các tác động ngoại lực. Nếu có nhiều đường ống cần lắp. Hãy đảm bảo rằng mỗi đường ống được cố định ổn định trước khi đổ đất hoặc cát vào lấp lại rãnh. Thông thường, việc cố định ống có thể được thực hiện bằng các gối đỡ và dây thép để giữ ống ở vị trí an toàn và ổn định.

Đơn vị sản xuất ống nhựa gân xoắn hdpe chính hãng, giá tốt
STP Group là đơn vị sản xuất ống nhựa gân xoắn HDPE chính hãng và giá tốt tại Việt Nam. Với hơn 12 năm kinh nghiệm, chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm ống HDPE chất lượng cao, bền bỉ, chịu được áp lực và kháng ăn mòn, đáp ứng nhu cầu cho các công trình cấp thoát nước, nông nghiệp, hạ tầng và nhiều lĩnh vực khác.
STP Group cam kết mang đến sản phẩm chính hãng với giá cả hợp lý, giao hàng nhanh chóng và dịch vụ hỗ trợ tận tình.
Liên hệ ngay với STP Group qua website Trường Thịnh Pipe hoặc hotline 0906.207.929 để nhận tư vấn và báo giá!