Ống gân xoắn HDPE 50/40 – Bảng giá, ứng dụng và địa chỉ mua uy tín

Ống gân xoắn HDPE 50/40

Ống gân xoắn HDPE 50/40

Ống gân xoắn HDPE 50/40 là một loại ống nhựa được làm từ chất liệu nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) với cấu trúc gân xoắn đặc biệt. Con số “50/40” trong tên gọi của ống thể hiện đường kính ngoài và đường kính trong của ống.

Dưới đây là thông tin chi tiết về đặc điểm và ứng dụng của loại ống này:

Đặc điểm của ống gân xoắn HDPE 50/40

Chất liệu HDPE:

Nhựa HDPE có độ bền cao, khả năng chống chịu hóa chất tốt, chịu được tác động của thời tiết và tia UV.

Cấu trúc gân xoắn:

Cấu trúc này giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực của ống, đồng thời tăng tính linh hoạt và dễ dàng uốn cong theo địa hình.

Kích thước:

Đường kính ngoài: 50mm (± sai số cho phép).

Đường kính trong: 40mm (± sai số cho phép).

Độ dày thành ống phù hợp để đảm bảo độ bền và khả năng chịu áp lực.

Tính linh hoạt:

Ống có độ dẻo dai tốt, dễ dàng uốn cong theo địa hình, giảm thiểu số lượng mối nối và tiết kiệm chi phí thi công.

Khả năng chống chịu:

Chống chịu được các loại hóa chất ăn mòn.

Chịu được áp lực lớn và nhiệt độ cao.

Chịu được va đập tốt.

Tuổi thọ cao:

Ống HDPE có tuổi thọ cao, có thể lên đến 50 năm hoặc hơn trong điều kiện sử dụng bình thường.

Ống gân xoắn HDPE 50/40

Ống gân xoắn 50/40

Báo giá ống nhựa STP Trường Thịnh

Công ty Cổ phần STP Trường Thịnh xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá ống nhựa gân sóng 2 lớp mới nhất. Với chất lượng vượt tiêu chuẩn, độ bền cao và giá cả cạnh tranh, chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm tốt nhất cho công trình của Quý khách.

Báo giá ống nhựa gân sóng 2 lớp SN4

Đường kính danh nghĩa (mm) Độ cứng vòng (KN/m²) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) Đơn giá có VAT 8% (VNĐ/m)
Ø 150 4.0 105,000 113,400
Ø 200 4.0 188,000 203,040
Ø 250 4.0 278,000 300,240
Ø 300 4.0 385,000 415,800
Ø 400 4.0 656,000 709,280
Ø 500 4.0 992,000 1,071,360

Báo giá ống nhựa gân sóng 2 lớp SN8

Đường kính danh nghĩa (mm) Độ cứng vòng (KN/m²) Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) Đơn giá có VAT 8% (VNĐ/m)
Ø 150 8.0 122,000 131,760
Ø 200 8.0 218,000 235,440
Ø 250 8.0 322,000 347,760
Ø 300 8.0 488,000 527,040
Ø 400 8.0 758,000 818,640
Ø 500 8.0 1,036,000 1,118,880

Báo giá gioăng nối ống nhựa

Tên sản phẩm Đơn giá chưa VAT (VNĐ/cái) Đơn giá có VAT 8% (VNĐ/cái)
Gioăng nối 150 42,000 45,360
Gioăng nối 200 52,000 56,160
Gioăng nối 250 62,000 66,960
Gioăng nối 300 82,000 88,560
Gioăng nối 400 123,000 132,840
Gioăng nối 500 165,000 178,200

Ống gân xoắn HDPE 50/40

Ống gân xoắn 50/40

Mua ống gân xoắn HDPE 50/40 ở đâu uy tín

Bạn đang tìm kiếm một đối tác đáng tin cậy cho các dự án xây dựng, cơ sở hạ tầng hoặc công nghiệp?

Hãy đến với STP Trường Thịnh, nơi chúng tôi cung cấp các giải pháp toàn diện, chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Tại sao nên chọn STP Trường Thịnh?

Sản phẩm chất lượng cao:

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm ống nhựa HDPE, ống gân xoắn HDPE và các vật liệu xây dựng khác đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.

Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền, độ an toàn và tuổi thọ cao.

Giải pháp toàn diện:

STP Trường Thịnh cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ, từ tư vấn, thiết kế, cung cấp vật liệu đến thi công và lắp đặt.

Chúng tôi có đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong mọi giai đoạn của dự án.

THÔNG TIN LIÊN HỆ MUA HÀNG

DC văn Phòng : LK 39-03, Khu đô thị mới Phú Lương, Phường Phú Lương, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội

Hotline: 0906.207.929

Email: stptruongthinh@gmail.com

Ống gân xoắn HDPE 50/40

Ống gân xoắn 50/40

Hướng dẫn sử dụng và thi công ống HDPE 

Ống HDPE gân xoắn 50/40 là loại ống nhựa được sử dụng phổ biến trong các hệ thống bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông ngầm. Việc thi công và lắp đặt đúng kỹ thuật sẽ đảm bảo độ bền và hiệu quả của hệ thống. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết:

Chuẩn bị

Vật tư:

Ống HDPE gân xoắn 50/40.

Phụ kiện: măng sông, gioăng cao su, băng keo chuyên dụng.

Cáp điện, cáp viễn thông.

Dụng cụ:

Máy đào rãnh.

Máy cắt ống.

Đèn khò.

Thước đo, bút đánh dấu.

Dụng cụ bảo hộ lao động.

Thi công rãnh

Đào rãnh:

Độ sâu rãnh: Đảm bảo ống nằm dưới lớp đất bảo vệ, thường từ 0.6m đến 1.2m tùy theo tải trọng.

Độ rộng rãnh: Đủ để đặt ống và có khoảng trống hai bên để lấp đất.

Lưu ý: Đảm bảo đáy rãnh phẳng, không có đá nhọn hoặc vật sắc cạnh.

Lớp đệm:

Rải một lớp cát dày 10-15cm dưới đáy rãnh để tạo lớp đệm cho ống.

Đầm chặt lớp cát để đảm bảo độ ổn định.

Lắp đặt ống

Rải ống:

Rải ống dọc theo rãnh, tránh để ống bị xoắn hoặc gập khúc.

Khi có nhiều ống, đảm bảo khoảng cách giữa các ống theo tiêu chuẩn.

Nối ống:

Sử dụng măng sông và gioăng cao su để nối các đoạn ống.

Vặn chặt măng sông để đảm bảo mối nối kín khít.

Có thể dùng băng keo chuyên dụng quấn quanh mối nối để tăng độ kín.

Sử dụng đèn khò để khò nóng chảy băng cao su.

Dùng băng PVC chịu nước cuộn chặt phủ bên ngoài lớp băng cao su.

Luồn cáp:

Sau khi lắp đặt ống, tiến hành luồn cáp điện hoặc cáp viễn thông vào ống.

Sử dụng chất bôi trơn chuyên dụng để giảm ma sát khi luồn cáp.

Lấp đất

Lấp lớp cát:

Lấp một lớp cát dày 10-15cm lên trên ống.

Đầm nhẹ lớp cát để tránh làm hỏng ống.

Lấp đất:

Lấp đất vào rãnh, đầm chặt từng lớp.

Lưu ý: Không lấp đất đá hoặc vật sắc cạnh vào rãnh.

Hoàn thiện:

San phẳng mặt đất sau khi lấp xong.

Đánh dấu vị trí đường ống để tránh đào xới sau này.

Trên đây là một số thông tin về ống gân xoắn HDPE 50/40. Hi vọng các bạn sẽ có cho mình thông tin hữu ích.