Ống HDPE 300
Ống nhựa HDPE phi 300: Ứng dụng và đặc tính
Ống nhựa HDPE phi 300 là một loại ống nhựa được làm từ polyethylene nhiệt dẻo có mật độ cao (High-Density Polyethylene). Với đường kính ngoài 300mm, loại ống này có nhiều ứng dụng trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước và các ngành công nghiệp khác.
Đặc tính nổi bật của ống HDPE phi 300
Độ bền cao: Ống HDPE có khả năng chịu được áp lực lớn, va đập mạnh và các tác động từ môi trường.
Chống ăn mòn: Ống không bị ăn mòn bởi các hóa chất, axit, muối…
Khả năng chịu nhiệt tốt: Có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 110 độ C trong thời gian dài.
Trọng lượng nhẹ: Điều này giúp ống nhựa dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
Độ bền hóa học tốt: Chịu được nhiều loại hóa chất khác nhau.
Tuổi thọ cao: Trung bình ống nhựa có thể sử dụng lên đến 50 năm.
Không độc hại: An toàn cho sức khỏe người sử dụng và môi trường.
Ứng dụng của ống nhựa HDPE phi 300
Hệ thống cấp nước: Ống HDPE được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước sạch cho các khu dân cư, công nghiệp.
Hệ thống thoát nước: Ống HDPE dùng để thoát nước thải sinh hoạt, công nghiệp, nước mưa.
Hệ thống tưới tiêu: Ống HDPE được sử dụng để vận chuyển nước tưới cho nông nghiệp.
Hệ thống dẫn khí: Ống HDPE dùng để vận chuyển khí nén, khí hóa lỏng.
Hệ thống cáp điện: Ống HDPE được sử dụng để bảo vệ các đường ống cáp điện ngầm.
Tham khảo: ống hdpe phi 300
Ống nhựa HDPE 300
Bảng giá tham khảo ống HDPE 300
Ống nhựa Tiền Phong
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho ống nhựa HDPE đường kính danh nghĩa (DN) 315mm (thường được gọi là phi 300) của thương hiệu Tiền Phong:
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Áp suất danh định (PN) | Giá chưa VAT (VNĐ/mét) | Giá đã VAT 8% (VNĐ/mét) |
315 | 12.1 | 6 | 789,091 | 852,218 |
315 | 15.0 | 8 | 982,455 | 1,061,051 |
315 | 18.7 | 10 | 1,192,727 | 1,288,145 |
315 | 23.2 | 12.5 | 1,448,818 | 1,564,723 |
315 | 28.6 | 16 | 1,756,000 | 1,896,480 |
315 | 35.2 | 20 | 2,113,182 | 2,282,237 |
Ống nhựa Hoa Sen
Đường kính ngoài (OD) | Độ dày (mm) | Áp suất danh định (PN) | Giá chưa VAT (VNĐ/mét) |
20 mm | 2.0 | 10 | 10.800 |
25 mm | 2.0 | 8 | 13.600 |
32 mm | 2.4 | 12.5 | 16.800 |
40 mm | 3.0 | 10 | 22.000 |
50 mm | 3.7 | 10 | 28.000 |
63 mm | 4.7 | 10 | 40.000 |
75 mm | 5.6 | 10 | 52.000 |
90 mm | 6.7 | 10 | 70.000 |
110 mm | 8.1 | 10 | 100.000 |
125 mm | 9.2 | 10 | 125.000 |
140 mm | 10.3 | 10 | 150.000 |
160 mm | 11.8 | 10 | 190.000 |
180 mm | 13.3 | 10 | 240.000 |
200 mm | 14.7 | 10 | 300.000 |
225 mm | 16.6 | 10 | 380.000 |
250 mm | 18.4 | 10 | 470.000 |
280 mm | 20.6 | 10 | 580.000 |
Ống nhựa Bình Minh
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Áp suất danh định (PN) | Giá chưa VAT (VNĐ/mét) |
20 | 2.0 | 10 | 10.800 |
25 | 2.0 | 8 | 13.600 |
32 | 2.4 | 12.5 | 16.800 |
40 | 3.0 | 10 | 22.000 |
50 | 3.7 | 10 | 28.000 |
63 | 4.7 | 10 | 40.000 |
75 | 5.6 | 10 | 52.000 |
90 | 6.7 | 10 | 70.000 |
110 | 8.1 | 10 | 100.000 |
125 | 9.2 | 10 | 125.000 |
140 | 10.3 | 10 | 150.000 |
160 | 11.8 | 10 | 190.000 |
180 | 13.3 | 10 | 240.000 |
200 | 14.7 | 10 | 300.000 |
225 | 16.6 | 10 | 380.000 |
250 | 18.4 | 10 | 470.000 |
280 | 20.6 | 10 | 580.000 |
Ống nhựa HDPE 300
Lưu ý khi sử dụng và nghiệm thu ống HDPE 300
Ống HDPE phi 300 là một loại ống nhựa được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, hệ thống cấp thoát nước. Để đảm bảo tuổi thọ và hiệu quả sử dụng, cần lưu ý những điểm sau khi thi công và nghiệm thu:
Trong quá trình thi công
Chọn đúng loại ống: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà chọn loại ống HDPE phù hợp (ống trơn, ống gân, ống sóng).
Kiểm tra chất lượng ống: Kiểm tra kỹ các thông số kỹ thuật, nhãn mác, hạn sử dụng của ống trước khi thi công.
Lắp đặt đúng kỹ thuật: Đảm bảo các mối nối kín khít, tránh rò rỉ. Sử dụng phụ kiện ống HDPE chính hãng để đảm bảo chất lượng.
Tránh tác động mạnh: Trong quá trình vận chuyển và lắp đặt, tránh va đập mạnh vào ống.
Chú ý đến độ dốc: Đảm bảo ống có độ dốc nhất định để nước thải thoát dễ dàng.
Trong quá trình nghiệm thu
Kiểm tra hình dạng ống: Kiểm tra xem ống có bị biến dạng, nứt vỡ hay không.
Kiểm tra mối nối: Kiểm tra các mối nối ống xem có chắc chắn, kín khít không.
Thử áp: Thực hiện thử nghiệm áp lực để kiểm tra khả năng chịu áp lực của ống.
Kiểm tra độ kín: Đổ nước vào ống để kiểm tra xem có bị rò rỉ hay không.
Kiểm tra độ dốc: Kiểm tra độ dốc của ống để đảm bảo nước thải thoát dễ dàng.
Ống nhựa HDPE 300
Ống nhựa HDPE 300 Trường Thịnh Pipe – Giải pháp hoàn hảo cho mọi công trình
Tại sao nên chọn ống nhựa HDPE 300 của Trường Thịnh Pipe?
Chất lượng vượt trội: Ống được sản xuất từ hạt nhựa HDPE nguyên sinh, đảm bảo độ bền cao, chịu được áp lực lớn và các điều kiện khắc nghiệt của môi trường.
Đa dạng kích thước: Chúng tôi cung cấp ống nhựa HDPE 300 với nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Ứng dụng đa dạng: Ống HDPE 300 được sử dụng rộng rãi trong các công trình cấp thoát nước, dẫn dầu, khí gas, viễn thông…
Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý nhất trên thị trường.
Hệ thống phân phối rộng khắp: Dễ dàng mua hàng và vận chuyển đến mọi công trình.
Ưu điểm vượt trội của ống nhựa HDPE 300
Độ bền cao: Chịu được áp lực lớn, nhiệt độ cao và hóa chất.
Khả năng chịu va đập tốt: Giảm thiểu rủi ro hư hỏng trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.
Tuổi thọ cao: Có thể sử dụng trong nhiều năm mà không cần bảo trì.
Dễ dàng thi công: Ống nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt.
Thân thiện với môi trường: Không chứa các chất độc hại, dễ dàng tái chế.
Trên đây là một số thông tin về ống HDPE 300. Hi vọng các bạn sẽ có cho mình thông tin hữu ích.