Giá ống HDPE D400
Đặc điểm nổi bật của ống HDPE D400
Ống HDPE D400 là loại ống được sản xuất từ nhựa nhiệt dẻo mật độ cao (High-density polyethylene – HDPE) và có đường kính danh nghĩa (DN) là 400mm. Đây là một dòng ống nhựa được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nhờ vào những đặc tính ưu việt của nó.
Đặc điểm nổi bật của ống HDPE D400
Độ bền cao:
Ống HDPE có khả năng chịu được áp lực và va đập tốt, giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống.
Chống ăn mòn:
Nhựa HDPE có khả năng chống ăn mòn rất tốt trước các chất hóa học như axit và kiềm. Điều này giúp nó thích nghi với nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Tính linh hoạt:
Ống HDPE có độ dẻo dai, dễ dàng uốn cong và lắp đặt trong các địa hình phức tạp.
Tuổi thọ cao:
Tuổi thọ của ống HDPE có thể lên đến 50 năm khi được lắp đặt và sử dụng đúng cách.
Khả năng chịu nhiệt tốt:
Ống HDPE có thể chịu được nhiệt độ từ -40°C đến 60°C.
Ứng dụng thực tế của ống HDPE D400
Hệ thống cấp thoát nước:
Ống HDPE D400 được sử dụng trong các hệ thống cấp nước sạch, thoát nước thải, thoát nước mưa cho các khu dân cư, khu công nghiệp, đô thị.
Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp:
Công dụng phổ biến của lại ống này là thường được dùng để vận chuyển nước tưới tiêu cho trang trại, giúp tiết kiệm nước và nâng cao hiệu quả canh tác.
Hệ thống dẫn khí:
Ống HDPE D400 thích hợp để dẫn khí đốt và khí công nghiệp trong nhiều hệ thống.
Hệ thống bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông:
Ống được dùng để bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài.
Khai thác mỏ:
Ống HDPE được dùng trong các đường ống dẫn trong quá trình khai thác khoáng sản.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
Ống được sử dụng cho phòng cháy chữa cháy tại các đường ống dẫn nước.
Ống HDPE D400
2. Báo giá ống HDPE D400 mới nhất 202
Bảng giá ống HDPE D400 (SN4)
STT | Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ cứng vòng (KN/m²) | Đơn giá (VNĐ) Chưa VAT | Đơn giá (VNĐ) Bao gồm VAT 8% |
1 | Ø 400 | 400 ± 3% | 446 ± 3% | 4.0 | 656,000 | 708,480 |
2 | Ø 500 | 500 ± 3% | 565 ± 3% | 4.0 | 992,000 | 1,071,360 |
Bảng giá ống HDPE D400 (SN8)
STT | Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ cứng vòng (KN/m²) | Đơn giá (VNĐ) Chưa VAT | Đơn giá (VNĐ) Bao gồm VAT 8% |
1 | Ø 400 | 400 ± 3% | 446 ± 3% | 8.0 | 758,000 | 818,640 |
2 | Ø 500 | 500 ± 3% | 565 ± 3% | 8.0 | 1,036,000 | 1,118,880 |
Báo giá gioăng nối ống HDPE D400
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá (VNĐ) Chưa VAT | Đơn giá (VNĐ) Bao gồm VAT 8% |
1 | Gioăng nối 400 | 132,000 | 142,560 |
2 | Gioăng nối 500 | 165,000 | 178,200 |
Ống HDPE D400
Mua ống HDPE D400 ở đâu giá tốt
STP Group nằm trong Top 5 doanh nghiệp hàng đầu về sản xuất và cung cấp ống HDPE, đồng thời là đơn vị dẫn đầu trong ngành sản xuất và kinh doanh vật tư đường ống cấp thoát nước.
12+ năm kinh nghiệm sản xuất ống nhựa cấp thoát nước hạ tầng.
03 nhà máy sản xuất chủ lực.
09 chi nhánh trong nước và quốc tế.
Hơn 100+ nhân sự chuyên nghiệp.
Chúng tôi luôn nỗ lực hết mình để góp phần vào sự thành công của khách hàng trong từng dự án. Đó cũng chính là niềm tự hào và niềm vui của mỗi thành viên trong công ty.
Top 5 doanh nghiệp cung cấp ống nhựa HDPE cho hệ thống hạ tầng cấp thoát nước.
STP Group tiên phong trong việc xây dựng chuỗi kinh tế xanh, góp phần mang lại sự phát triển bền vững cho cộng đồng và môi trường.
Liên hệ ngay để nhận báo giá tốt nhất và tư vấn chuyên sâu về sản phẩm!
THÔNG TIN LIÊN HỆ MUA HÀNG
DC văn Phòng : LK 39-03, Khu đô thị mới Phú Lương, Phường Phú Lương, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Hotline: 0906.207.929
Email: stptruongthinh@gmail.com
Ống HDPE D400
Lưu ý khi lắp đặt ống HDPE D400
Lưu ý khi lắp đặt
Chuẩn bị bề mặt:
Đảm bảo bề mặt lắp đặt sạch sẽ, không có vật sắc nhọn có thể làm hỏng ống.
Nếu lắp đặt dưới lòng đất, cần tạo rãnh có độ sâu và độ rộng phù hợp.
Cắt ống:
Sử dụng dụng cụ cắt chuyên dụng để đảm bảo vết cắt vuông góc, tránh làm méo ống.
Vát mép ống để dễ dàng lắp vào phụ kiện.
Phương pháp kết nối
Hàn nhiệt:
Đây là phương pháp tốt nhất để đảm bảo độ kín tuyệt đối.
Cần sử dụng máy hàn nhiệt chuyên dụng và tuân thủ đúng quy trình.
Nối cơ:
Phù hợp cho các mối nối không yêu cầu độ kín cao.
Sử dụng phụ kiện nối cơ chất lượng tốt và siết chặt đúng cách.
Kiểm tra:
Sau khi lắp đặt, cần kiểm tra kỹ lưỡng các mối nối để đảm bảo không có rò rỉ.
Thực hiện thử áp lực để kiểm tra độ kín của toàn bộ hệ thống.
Lắp đặt dưới lòng đất:
Cần lưu ý lấp đất đúng cách để tránh làm hư hại ống.
Lưu ý khi sử dụng
Áp lực và nhiệt độ:
Tuân thủ đúng áp lực và nhiệt độ làm việc tối đa cho phép của ống.
Tránh sử dụng ống trong môi trường có nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
Hóa chất:
Mặc dù ống HDPE có khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng vẫn cần kiểm tra khả năng tương thích với các hóa chất đặc biệt.
Bảo vệ khỏi va đập:
Tránh va đập mạnh vào ống, đặc biệt là khi vận chuyển và lắp đặt.
Khi sử dụng trong môi trường có ánh nắng trực tiếp cần lưu ý về sự giản nỡ của ống.
Bảo trì định kỳ:
Kiểm tra định kỳ các mối nối, van và các phụ kiện khác để phát hiện sớm các vấn đề.
Khi ống bị tắc cần dùng các biện pháp phù hợp để thông tắc, tránh dùng các vật nhọn có thể làm hư hại ống.
Trên đây là một số thông tin về bảng giá ống HDPE D400. Hi vọng các bạn sẽ có cho mình thông tin hữu ích.