Đặc điểm của ống HDPE 2 vách
Ống HDPE 2 vách là loại ống nhựa được sản xuất từ vật liệu HDPE (High-density polyethylene) có cấu tạo đặc biệt với 2 lớp vách. Lớp vách bên trong trơn nhẵn giúp tăng khả năng thoát nước, lớp vách bên ngoài có gân sóng giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực của ống.
Đặc điểm nổi bật
Độ bền cao:
Ống HDPE 2 vách có khả năng chịu lực tốt, chống va đập, chống ăn mòn và chịu được các tác động của môi trường.
Tuổi thọ của ống có thể lên đến 50 năm.
Khả năng chịu áp lực:
Cấu trúc 2 vách giúp ống chịu được áp lực cao từ bên ngoài, phù hợp cho các công trình chôn ngầm.
Khả năng chống hóa chất:
Vật liệu HDPE có khả năng chống lại sự tác động của các hóa chất, axit, kiềm, đảm bảo an toàn cho môi trường.
Khả năng thoát nước tốt:
Lớp vách bên trong trơn nhẵn giúp tăng tốc độ dòng chảy, giảm thiểu sự tắc nghẽn.
Dễ dàng thi công:
Ống HDPE 2 vách có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
Có thể kết nối các đoạn ống bằng phương pháp hàn nhiệt hoặc gioăng cao su.
Ứng dụng
Ống HDPE 2 vách được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Hệ thống thoát nước:
Thoát nước mưa, nước thải cho khu dân cư, đô thị, khu công nghiệp.
Hệ thống thoát nước cho đường giao thông, sân golf, khu vui chơi.
Hệ thống tưới tiêu:
Dẫn nước tưới tiêu cho nông nghiệp, lâm nghiệp.
Ống HDPE 2 vách
Báo giá ống HDPE 2 vách
Bảng báo giá ống HDPE
Bảng giá ống nhựa gân sóng 2 lớp
SN4
STT | Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ cứng vòng (KN/m²) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã có VAT 8% (VNĐ/m) |
1 | Ø 150 | 150 ± 3% | 174 ± 3% | 4.0 | 105,000 | 113,400 |
2 | Ø 200 | 200 ± 3% | 228 ± 3% | 4.0 | 188,000 | 203,040 |
3 | Ø 250 | 250 ± 3% | 286 ± 3% | 4.0 | 278,000 | 300,240 |
4 | Ø 300 | 300 ± 3% | 346 ± 3% | 4.0 | 356,000 | 384,480 |
5 | Ø 400 | 400 ± 3% | 456 ± 3% | 4.0 | 656,000 | 709,920 |
6 | Ø 500 | 500 ± 3% | 565 ± 3% | 4.0 | 992,000 | 1,071,360 |
SN8
STT | Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính trong (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ cứng vòng (KN/m²) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã có VAT 8% (VNĐ/m) |
1 | Ø 150 | 150 ± 3% | 174 ± 3% | 8.0 | 122,000 | 131,760 |
2 | Ø 200 | 200 ± 3% | 228 ± 3% | 8.0 | 218,000 | 235,440 |
3 | Ø 250 | 250 ± 3% | 286 ± 3% | 8.0 | 312,000 | 337,920 |
4 | Ø 300 | 300 ± 3% | 346 ± 3% | 8.0 | 438,000 | 473,040 |
5 | Ø 400 | 400 ± 3% | 456 ± 3% | 8.0 | 758,000 | 818,640 |
6 | Ø 500 | 500 ± 3% | 565 ± 3% | 8.0 | 1,036,000 | 1,118,880 |
Bảng giá gioăng nối
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/cái) | Đơn giá đã có VAT 8% (VNĐ/cái) |
1 | Gioăng nối 150 | 42,000 | 45,360 |
2 | Gioăng nối 200 | 52,000 | 56,160 |
3 | Gioăng nối 250 | 62,000 | 66,960 |
4 | Gioăng nối 300 | 82,000 | 88,560 |
5 | Gioăng nối 400 | 123,000 | 132,840 |
6 | Gioăng nối 500 | 165,000 | 178,200 |
Báo giá ống HDPE 2 vách trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
Giá trên có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng và thời điểm mua hàng.
Ống HDPE 2 vách
STP Trường Thịnh: Giải pháp xây dựng toàn diện, chất lượng vượt trội
Bạn đang tìm kiếm một đơn vị xây dựng uy tín, chuyên nghiệp và có kinh nghiệm? Hãy đến với STP Trường Thịnh!
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, STP Trường Thịnh tự hào là đối tác tin cậy của hàng ngàn khách hàng trên khắp cả nước. Chúng tôi cung cấp các giải pháp xây dựng toàn diện, từ thiết kế, thi công đến hoàn thiện các công trình dân dụng và công nghiệp.
Tại sao nên chọn STP Trường Thịnh?
Chất lượng vượt trội: Chúng tôi cam kết sử dụng vật liệu xây dựng chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cho công trình.
Đội ngũ chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư và công nhân lành nghề của chúng tôi luôn tận tâm, nhiệt tình và trách nhiệm trong từng dự án.
Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cung cấp các giải pháp xây dựng với mức giá hợp lý, phù hợp với ngân sách của khách hàng.
Tiến độ đảm bảo: Chúng tôi cam kết hoàn thành công trình đúng tiến độ, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
Dịch vụ tận tâm: Chúng tôi luôn lắng nghe và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng, mang đến dịch vụ tốt nhất.
Liên hệ ngay với STP Trường Thịnh để được tư vấn và báo giá miễn phí!
THÔNG TIN LIÊN HỆ MUA HÀNG
DC văn Phòng : LK 39-03, Khu đô thị mới Phú Lương, Phường Phú Lương, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Hotline: 0906.207.929
Email: stptruongthinh@gmail.com
Ống HDPE 2 vách
Hướng dẫn lựa chọn loại ống phù hợp với báo giá ống HDPE 2 vách
Ống HDPE 2 vách là vật liệu phổ biến trong các công trình thoát nước và bảo vệ cáp ngầm. Để chọn mua được loại ống phù hợp với nhu cầu, bạn cần lưu ý những yếu tố sau:
Xác định nhu cầu sử dụng
Mục đích sử dụng:
Thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt hay công nghiệp?
Bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông?
Tưới tiêu nông nghiệp?
Điều kiện môi trường:
Địa hình lắp đặt (đất mềm, đất cứng, địa hình phức tạp)?
Mức độ chịu tải trọng (xe cộ qua lại, công trình ngầm)?
Môi trường hóa chất (nước thải công nghiệp, đất nhiễm phèn)?
Kích thước và lưu lượng:
Đường kính ống phù hợp với lưu lượng nước thải hoặc số lượng cáp cần bảo vệ.
Chiều dài ống cần thiết cho công trình.
Chọn nhà sản xuất và nhà cung cấp uy tín
Thương hiệu: Ưu tiên các thương hiệu có uy tín trên thị trường, có chứng nhận chất lượng sản phẩm.
Nguồn gốc xuất xứ: Kiểm tra rõ ràng nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
Chính sách bảo hành: Lựa chọn nhà cung cấp có chính sách bảo hành rõ ràng, hỗ trợ kỹ thuật tốt.
Trên đây là một số thông tin về báo giá ống HDPE 2 vách. Hi vọng các bạn đã có cho mình thông tin hữu ích.